5. Work in pairs and discuss the questions.
5. Work in pairs and discuss the questions.
Ví dụ: It's a bright room with many colorful lanterns on the wall. There's a leather sofa, a table, a fireplace in the room. There're also many landscape pictures, a stool, an air-conditioner, and a wardrobe.
a) Good morning, class. - Good morning, Miss Hien.
(Chào buổi sáng cả lớp. - Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.)
c) How are you, Mai? (Em khỏe không Mai?)
I'm very well, thank you. And you?
(Em rất khỏe, câm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?)
d) Good morning, Miss Hien. Sorry, I'm late! - Yes, come in.
(Em chào buổi sáng cô Hiền ạ. Xin lỗi, em đến trễ! - Được rồi, em vào đi.)
Greet your teachers in the classroom or at school.
(Chào giáo viên của em trong lớp học hoặc ở trường.)
a) Good morning: Chào buổi sáng
b) Good afternoon: Chào buổi chiều
1. Nam: Good afternoon, Miss Hien.
Miss Hien: Hi, Nam. How are you?
Nam: I'm very well, thank you. And you?
2. Phong: Good morning, Mr Loc.
Phong: It's nice to see you again.
Father: Bye, bye. See you soon.
1. b 2. a 3. a
1. Good morning. (Chào buổi sáng.)
2. Good afternoon. (Chào buổi chiều.)
(Chào buổi sáng, cô Hiền thân mến.)
(Chào buổi sáng, các em thân yêu.)