Học Từ Vựng Theo Chủ Đề

Học Từ Vựng Theo Chủ Đề

©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM  -  Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM  -  Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

→ Chủ Ä‘á»�: Entertainment – Giải trí

Entertainment (Noun) /ˌɪn.təˈteɪn.mənt/: Giải trí.

Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.

Television (Noun) /ˈtel.ɪ.vɪ.ʒən/: Truy�n hình.

Show (Noun/Verb) /ʃoʊ/: Chương trình, biểu diễn.

Concert (Noun) /ˈkɒn.sərt/: Buổi hòa nhạc.

Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc.

Song (Noun) /sɔŋ/: Bài hát.

Dance (Noun/Verb) /dæns/: Nhảy múa, điệu nhảy.

Theater (Noun) /ˈθi�.ə.tər/: Nhà hát.

Play (Noun/Verb) /pleɪ/: Kịch, diễn

Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).

Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).

Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.

Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.

Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim.

Ticket (Noun) /ˈtɪk.ɪt/: Vé.

Popcorn (Noun) /ˈpɒp.kɔ�n/: Bắp rang bơ.

Snack (Noun) /snæk/: �ồ ăn nhẹ.

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.

Video Game (Noun) /ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪm/: Trò chơi điện tử.

Gaming (Noun) /ˈɡeɪ.mɪŋ/: Chơi game.

Puzzle (Noun) /ˈpʌz.əl/: �ồ chơi ghép hình, câu đố.

Reading (Noun) /ˈri�.dɪŋ/: ��c sách.

Magazine (Noun) /ˌmæɡ.əˈzi�n/: Tạp chí.

Comic (Noun) /ˈkɒm.ɪk/: Truyện tranh.

Art (Noun) /ɑ�rt/: Nghệ thuật.

Exhibition (Noun) /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/: Triển lãm.

Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tàng.

Gallery (Noun) /ˈɡæl.ər.i/: Phòng trưng bày.

Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.

Comedy (Noun) /ˈkɒm.ə.di/: Hài kịch.

Drama (Noun) /ˈdrɑ�.mə/: Kịch tính.

Thriller (Noun) /ˈθrɪ.lər/: Hình sự, hồi hộp.

Horror (Noun) /ˈhɒr.ər/: Kinh dị.

Romance (Noun) /roʊˈmæns/: Tình cảm.

Documentary (Noun) /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/: Phim tài liệu.

Animation (Noun) /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/: Phim hoạt hình.

Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�r.tʃuəl riˈæl.ɪ.ti/: Thực tế ảo.

→ Chủ Ä‘á»�: Environment – Môi trÆ°á»�ng

Deforestation (Noun) /di�ˌfɒrɪˈsteɪʃən/: Sự phá rừng.

Erosion (Noun) /ɪˈroʊ.ʒən/: Sự xói mòn.

Renewable Energy (Noun) /rɪˈnju�əbl ˈɛnədʒi/: Năng lượng tái tạo.

Biodiversity (Noun) /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜ�.sə.ti/: �a dạng sinh h�c.

Sustainable Development (Noun) /səˈsteɪnəbl dɪˈvel.əp.mənt/: Phát triển b�n vững.

Carbon Footprint (Noun) /ˈkɑ�.bən ˈfʊtˌprɪnt/: Dấu chân carbon.

Greenhouse Gas (Noun) /ˈɡri�n.haʊs ɡæs/: Khí nhà kính.

Ocean Acidification (Noun) /ˈoʊ.ʃən əˌsɪd.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Axít hóa biển.

Environmental Conservation (Noun) /ɪnˌvaɪ.rənˈmɛntəl ˌkɒnsəˈveɪʒən/: Bảo tồn môi trư�ng.

Pollutant (Noun) /pəˈlu�.tənt/: Chất gây ô nhiễm.

Recycling (Noun) /ri�ˈsaɪ.kəlɪŋ/: Việc tái chế.

Drought (Noun) /draʊt/: Hạn hán.

Sustainable (Adjective) /səˈsteɪnəbl/: B�n vững.

Disposable (Adjective) /dɪˈspoʊzəbl/: Có thể loại b�.

Toxic (Adjective) /ˈtɒksɪk/: �ộc hại.

Biodegradable (Adjective) /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈɡreɪ.dəbl/: Phân hủy tự nhiên.

Conserve (Verb) /kənˈsɜ�v/: Bảo tồn.

Pollute (Verb) /pəˈlu�t/: Gây ô nhiễm.

Preserve (Verb) /prɪˈzɜ�v/: Bảo quản.

Dispose of (Phrasal verb) /dɪˈspoʊz əv/: Loại b�, xử lý.

→ Chủ Ä‘á»�: Education – Giáo dục

Educational System (Noun) /ˌɛdʒəˈkeɪʃənl ˈsɪstəm/: Hệ thống giáo dục.

Curriculum (Noun) /kəˈrɪkjələm/: Chương trình h�c.

Extracurricular Activities (Noun) /ˌɛkstrəkəˈrɪkjʊlər ækˈtɪvətiz/: Hoạt động ngoại khóa.

Academic Achievement (Noun) /ˌækəˈdɛmɪk əˈtʃivmənt/: Thành tích h�c thuật.

Plagiarism (Noun) /ˈpleɪdʒəˌrɪzəm/: Việc đạo văn.

Assessment (Noun) /əˈsɛsmənt/: �ánh giá.

Scholarship (Noun) /ˈskɒl.ər.ʃɪp/: H�c bổng.

Tuition Fee (Noun) /tuˈɪʃən fi�/: H�c phí.

Distance Learning (Noun) /ˈdɪs.təns ˈlɜ�r.nɪŋ/: H�c từ xa.

Peer Review (Noun) /pɪr rɪˈvju�/: �ánh giá bằng bạn đồng h�c.

Literacy (Noun) /ˈlɪt̬·ər·ə·si/: Sự biết đ�c biết viết

Educational Institution (Noun) /ˌɛdʒəˈkeɪʃənl ˌɪn·stəˈtʊʃən/: Cơ sở giáo dục.

Major (Noun) /ˈmeɪ·dʒər/: Chuyên ngành.

Minor (Noun) /ˈmaɪ·nər/: Chuyên sâu phụ.

Dormitory (Noun) /ˈdɔ�r·mɪˌtɔ�·ri/: Kí túc xá.

Lecture (Noun) /ˈlek.tʃər/: Bài giảng.

Classroom (Noun) /ˈklæs.rʊm/: Phòng h�c.

Graduation (Noun) /ˌɡrædʒuˈeɪʃən/: Lễ tốt nghiệp.

Degree (Noun) /dɪˈɡri�/: Bằng cấp.

Research (Noun) /rɪˈsɜ�rtʃ/: Nghiên cứu.

Enroll (Verb) /ɪnˈroʊl/: �ăng ký.

Attend (Verb) /əˈtɛnd/: Tham gia, đi h�c.

Achieve (Verb) /əˈtʃi�v/: �ạt được.

Instruct (Verb) /ɪnˈstrʌkt/: Hướng dẫn.

Excellent (Verb) /ˈeks(ə)lənt/: Xuất sắc.

Graduate (Verb) /ˈɡrædʒuˌeɪt/: Tốt nghiệp.

Study Abroad (Verb) /ˈstʌd.i əˈbrɔ�d/: Du h�c.

Participate (Verb) /pɑ�rˈtɪsɪˌpeɪt/: Tham gia.

Từ vựng IELTS theo chủ đ�

Khi bạn đang rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách tổng quát và chuẩn bị cho kỳ thi IELTS sắp tới, việc nắm vững bộ từ vựng IELTS là đi�u vô cùng quan tr�ng. NativeX đã tổng hợp một bộ từ vựng IELTS theo chủ đ� để giúp bạn ôn tập một cách thuận tiện. �i�u này giúp bạn củng cố kiến thức và đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Chủ Ä‘á»�: Mid-Autumn Festival – Tết Trung Thu

Mid-Autumn Festival (Noun) /ˈmɪd ˈɔ�.təm fɛs.tɪ.vəl/: Tết Trung Thu.

Mooncake (Noun) /ˈmu�n.keɪk/: Bánh trung thu.

Lantern (Noun) /ˈlæn.tərn/: �èn lồng.

Full Moon (Noun) /fʊl mu�n/: Trăng tròn.

Family Reunion (Noun) /ˈfæm.ə.li riˈju�.njən/: �oàn tụ gia đình.

Children (Noun) /ˈʧɪl.drən/: Trẻ em.

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truy�n thống.

Celebration (Noun) /ˌsɛl.ɪˈbreɪ.ʃən/: Sự kỷ niệm.

Harvest (Noun) /ˈhɑ�r.vɪst/: Mùa thu hoạch.

Moon Goddess (Noun) /mu�n ˈɡɒd.ɪs/: Bà Chúa Ng�c/ Nữ thần mặt trăng.

Folklore (Noun) /ˈfoʊk.lɔ�r/: Truy�n thuyết dân gian.

Rabbit (Noun) /ˈræb.ɪt/: Con th�.

Pomelo (Noun) /ˈpɒm.ə.loʊ/: Bưởi.

Star (Noun) /stɑ�r/: Ngôi sao.

Worship (Verb/Noun) /wɜ�r.ʃɪp/: Th� cúng.

Happiness (Noun) /ˈhæp.i.nɪs/: Hạnh phúc.

Traditional Dance (Noun) /trəˈdɪʃ.ənl dæns/: Múa truy�n thống.

Gathering (Noun) /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: Tụ tập.

Hometown (Noun) /ˈhoʊm.taʊn/: Quê hương.

Bright (Adjective) /braɪt/: Sáng.

Delicious (Adjective) /dɪˈlɪʃ.əs/: Ngon.

Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ər.fəl/: �ầy màu sắc.

Joyful (Adjective) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc.

Round (Adjective) /raʊnd/: Tròn.

Merry (Adjective) /ˈmɛri/: Vui vẻ.

Sweet (Adjective) /swi�t/: Ng�t ngào.

Traditional Costume (Noun) /trəˈdɪʃ.ənl ˈkɒs.tju�m/: Trang phục truy�n thống.

Fireworks (Noun) /ˈfaɪər.wɜ�rks/: Pháo hoa.

Festival Parade (Noun) /ˈfɛs.tɪ.vəl pəˈreɪd/: �iệu diễu hành lễ hội.

→ Chủ Ä‘á»�: Music – Âm nhạc

Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc.

Song (Noun) /sɔŋ/: Bài hát.

Melody (Noun) /ˈmel.ə.di/: Giai điệu.

Lyrics (Noun) /ˈlɪr.ɪks/: L�i bài hát.

Rhythm (Noun) /ˈrɪð.əm/: Nhịp.

Beat (Noun) /bi�t/: Nhịp đ�u.

Genre (Noun) /ˈʒɑ�n.rə/: Thể loại.

Album (Noun) /ˈæl.bəm/: Album.

Artist (Noun) /ˈɑ�.tɪst/: Nghệ sĩ.

Band (Noun) /bænd/: Ban nhạc.

Concert (Noun) /ˈkɒn.sərt/: Buổi hòa nhạc.

Performance (Noun) /pəˈfɔ�r.məns/: Buổi biểu diễn.

Instrument (Noun) /ˈɪn.strə.mənt/: Nhạc cụ.

Guitar (Noun) /ɡɪˈtɑ�r/: �àn guitar.

Piano (Noun) /piˈænoʊ/: �àn piano.

Drums (Noun) /drʌmz/: Trống.

Bass (Noun) /beɪs/: Bass (nhạc cụ).

Violin (Noun) /ˌvaɪ.əˈlɪn/: �àn violin.

Singer (Noun) /ˈsɪŋ.ər/: Ca sĩ.

Vocal (Adjective) /ˈvoʊ.kəl/: Thuộc v� gi�ng hát.

Chorus (Noun) /ˈkɔ�r.əs/: �oạn hợp xướng.

Verse (Noun) /vɜ�rs/: �oạn hát (trong bài hát).

Bridge (Noun) /brɪdʒ/: �oạn chuyển.

Solo (Noun) /ˈsoʊ.loʊ/: Phần đơn hát hoặc chơi.

Duet (Noun) /duˈet/: Bài hát hai ngư�i hát.

Chord (Noun) /kɔ�rd/: Hợp âm.

Harmony (Noun) /ˈhɑ�r.mə.ni/: Hòa âm.

Tempo (Noun) /ˈtem.poʊ/: Nhịp độ.

Conductor (Noun) /kənˈdʌk.tər/: Ngư�i chỉ huy.

Orchestra (Noun) /ˈɔ�r.kə.strə/: Dàn nhạc giao hưởng.

Symphony (Noun) /ˈsɪm.fə.ni/: Bản giao hưởng.

Jazz (Noun) /dʒæz/: Nhạc jazz.

Blues (Noun) /blu�z/: Nhạc blues.

Rock (Noun) /rɑ�k/: Nhạc rock.

Pop (Noun) /pɑ�p/: Nhạc pop.

Hip-hop (Noun) /ˌhɪp ˈhɑ�p/: Nhạc hip-hop.

Rap (Noun/Verb) /ræp/: Nhạc rap.

Reggae (Noun) /ˈreɡ.eɪ/: Nhạc reggae.

Country (Noun) /ˈkʌn.tri/: Nhạc đồng quê.

Festival (Noun) /ˈfes.tɪ.vəl/: Lễ

→ Chủ Ä‘á»�: Travel – Du lịch

Travel (Verb/Noun) /ˈtrævəl/: Du lịch.

Tourism (Noun) /ˈtʊrɪzəm/: Du lịch (ngành công nghiệp).

Tourist (Noun) /ˈtʊrɪst/: Du khách.

Destination (Noun) /ˌdɛstɪˈneɪʃən/: �iểm đến.

Itinerary (Noun) /aɪˈtɪnəˌrɛri/: Hành trình.

Journey (Noun) /ˈdʒɜ�rni/: Hành trình.

Adventure (Noun) /ədˈvɛnʧər/: Phiêu lưu.

Explore (Verb) /ɪkˈsplɔ�r/: Khám phá.

Sightseeing (Noun) /ˈsaɪtˌsi�ɪŋ/: Ngắm cảnh.

Culture (Noun) /ˈkʌltʃər/: Văn hóa.

Historical (Adjective) /hɪˈstɒrɪkəl/: Lịch sử.

Scenic (Adjective) /ˈsi�nɪk/: Ngoạn mục, đẹp như tranh.

Landmark (Noun) /ˈlændˌmɑ�rk/: �iểm đặc biệt.

Local Cuisine (Noun) /ˈloʊkl kwɪˈzi�n/: �ặc sản địa phương.

Hotel (Noun) /hoʊˈtɛl/: Khách sạn.

Resort (Noun) /rɪˈzɔ�rt/: Khu nghỉ dưỡng.

Airport (Noun) /ˈɛrˌpɔ�rt/: Sân bay.

Train (Noun) /treɪn/: Tàu h�a.

Car Rental (Noun) /kɑ�r ˈrɛntəl/: Cho thuê xe.

Cruise (Noun) /kru�z/: Chuyến du thuy�n.

Backpacker (Noun) /ˈbækˌpækər/: Ngư�i đi du lịch túi xách.

Guidebook (Noun) /ˈɡaɪdˌbʊk/: Sách hướng dẫn du lịch.

Passport (Noun) /ˈpæsˌpɔ�rt/: Hộ chiếu.

Currency (Noun) /ˈkɜ�rənsi/: Ti�n tệ.

Exchange Rate (Noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái.

Souvenir (Noun) /su�vəˈnɪr/: �ồ lưu niệm.

Adventure Sports (Noun) /ədˈvɛnʧər spɔrts/: Thể thao mạo hiểm.

Budget Travel (Noun) /ˈbʌdʒɪt ˈtrævəl/: Du lịch tiết kiệm.

Tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đ�

Dưới đây là hơn 30 từ vựng IELTS theo chủ đ� đa dạng, hỗ trợ bạn hiểu rõ và nhớ được những từ vựng quan tr�ng có thể xuất hiện trong bài thi IELTS này.

→ Chủ Ä‘á»�: Relationships – Các mối quan hệ

Relationship (Noun) /rɪˈleɪʃənʃɪp/: Mối quan hệ.

Friendship (Noun) /ˈfrɛndʃɪp/: Tình bạn.

Family (Noun) /ˈfæməli/: Gia đình.

Marriage (Noun) /ˈmærɪdʒ/: Hôn nhân.

Romance (Noun) /roʊˈmæns/: Lãng mạn.

Dating (Noun) /ˈdeɪtɪŋ/: Hẹn hò.

Partner (Noun) /ˈpɑ�rtnər/: �ối tác, bạn đ�i.

Spouse (Noun) /spaʊs/: Vợ hoặc chồng.

Boyfriend (Noun) /ˈbɔɪˌfrɛnd/: Bạn trai.

Girlfriend (Noun) /ˈɡɜ�rlˌfrɛnd/: Bạn gái.

Fiancé/Fiancée (Noun) /fiˈɒnseɪ/: Hôn phu/Hôn thê.

Breakup (Noun) /ˈbreɪkʌp/: Chia tay.

Divorce (Noun) /dɪˈvɔ�rs/: Ly hôn.

Single (Adjective) /ˈsɪŋɡəl/: �ộc thân.

Engaged (Adjective) /ɪnˈɡeɪdʒd/: �ã đính hôn.

Married (Adjective) /ˈmærɪd/: �ã kết hôn.

Separated (Adjective) /ˈsɛpəˌreɪtɪd/: Ly thân.

Widowed (Adjective) /ˈwɪdoʊd/: Mất vợ hoặc chồng.

Compatibility (Noun) /kəmˌpætəˈbɪləti/: Tương thích.

Trust (Noun) /trʌst/: Ni�m tin.

Communication (Noun) /kəˌmju�nɪˈkeɪʃən/: Giao tiếp.

Commitment (Noun) /kəˈmɪtmənt/: Sự cam kết.

Jealousy (Noun) /ˈdʒɛləsi/: Ghen tỵ.

Intimacy (Noun) /ˈɪntɪməsi/: Gần gũi, thân mật.

Affection (Noun) /əˈfɛkʃən/: Tình cảm, sự quan tâm.

Respect (Noun) /rɪˈspɛkt/: Sự tôn tr�ng.

Compromise (Noun/Verb) /ˈkɒmprəmaɪz/: Sự th�a hiệp, th�a thuận.

Argument (Noun) /ˈɑ�rgjəmənt/: Cuộc cãi nhau.

Forgiveness (Noun) /fərˈɡɪvnɪs/: Sự tha thứ.

Support (Noun/Verb) /səˈpɔ�rt/: Sự hỗ trợ.

→ Chủ Ä‘á»�: Government Spending – Chi tiêu chính phủ

Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách.

Allocation (Noun) /ˌæləˈkeɪʃən/: Phân bổ.

Expenditure (Noun) /ɪkˈspɛndɪtʃər/: Chi tiêu.

Revenue (Noun) /ˈrɛvəˌnju�/: Thu nhập.

Deficit (Noun) /ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt.

Surplus (Noun) /ˈsɜ�rpləs/: Thặng dư.

Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng.

Public Services (Noun) /ˈpʌblɪk ˈsɜ�rvɪsɪz/: Dịch vụ công.

Subsidy (Noun) /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp.

Policy (Noun) /ˈpɒləsi/: Chính sách.

Aid (Noun/Verb) /eɪd/: Viện trợ.

Stimulus (Noun) /ˈstɪmjələs/: Giai đoạn kích thích.

Accountability (Noun) /əˌkaʊntəˈbɪləti/: Trách nhiệm.

Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát.

→ Chủ Ä‘á»�: Technology – Công nghệ

Technology (Noun) /tɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ.

Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/: �ổi mới.

Digital (Adjective) /ˈdɪdʒɪtl/: Kỹ thuật số.

Device (Noun) /dɪˈvaɪs/: Thiết bị.

Gadget (Noun) /ˈɡædʒɪt/: �ồ chơi công nghệ.

Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/: Internet.

Wireless (Adjective) /ˈwaɪrlɪs/: Không dây.

Network (Noun) /ˈnɛtwɜ�rk/: Mạng lưới.

Software (Noun) /ˈsɒftwɛr/: Phần m�m.

Hardware (Noun) /ˈhɑ�rdwɛr/: Phần cứng.

Artificial Intelligence (AI) (Noun) /ˌɑ�rtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/: Trí tuệ nhân tạo.

Augmented Reality (AR) (Noun) /ɔ�ɡˈmɛntɪd əˈrɛləti/: Thực tế ảo.

Virtual Reality (VR) (Noun) /ˈvɜ�rʧuəl rɪˈælɪti/: Thực tế ảo.

Algorithm (Noun) /ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán.

Data (Noun) /ˈdeɪtə/: Dữ liệu.

Cloud Computing (Noun) /klaʊd kəmˈpju�tɪŋ/: �iện toán đám mây.

Cybersecurity (Noun) /ˌsaɪbərˈsɪkjʊrəti/: An toàn thông tin.

Encryption (Noun) /ɪnˈkrɪpʃən/: Mã hóa.

Biometrics (Noun) /baɪoʊˈmɛtrɪks/: Sinh trắc h�c.

Robotics (Noun) /roʊˈbɑ�tɪks/: Robot h�c.

3D Printing (Noun) /θri� di� ˈprɪntɪŋ/: In 3D.

Automation (Noun) /ɔ�təˈmeɪʃən/: Tự động hóa.

IoT (Internet of Things) (Noun) /aɪ.oʊ.ti�/: Internet của m�i vật.

Smartphone (Noun) /ˈsmɑ�rtfoʊn/: �iện thoại thông minh.

App (Application) (Noun) /æp/: Ứng dụng.

E-commerce (Noun) /ˈi�ˌkɑ�mɜ�rs/: Thương mại điện tử.

Biotechnology (Noun) /ˌbaɪ.oʊˌtɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ sinh h�c.

Renewable Energy (Noun) /rɪˈnju�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo.

Autonomous Vehicles (Noun) /ɔ�ˈtɒn.ə.məs ˈvi�.ɪ.kəlz/: Xe tự lái.

Tech Savvy (Adjective) /tɛk ˈsævi/: Hiểu biết v� công nghệ.