Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1

Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Complete the sentences with the words in the box.

1. In Viet Nam, we__________Tet in January or February.

Giải thích: Ở đây, cần một động từ vì chỗ trống nằm sau chủ ngữ và đứng trước một danh từ. Trong các từ đã cho, từ hợp lý nhất để kết hợp với “Tết” là “ăn mừng” - celebrate. Câu này nói về việc tại Việt Nam, người dân ăn Tết vào tháng Một hoặc tháng Hai.

2. At Tet, we decorate our houses with__________flowers.

Giải thích: Ở đây, chỗ trống có thể điền hai loại từ - một tính từ để miêu tả danh từ đứng sau nó, hoặc một danh từ khác là tên của loại hoa nào đó.  Trong các từ đã cho, có từ “peach” (đào) là thuộc loại từ thứ hai, và là từ hợp lý nhất để điền vào chỗ trống vì câu này nói về việc vào dịp Tết, người dân trang trí nhà cửa với hoa đào.

3. Children should help their parents to__________ their houses.

Giải thích: Ở đây, ở ngay sau chỗ trống là “their houses” (nhà cửa của họ), mà trong những từ đã cho thì “clean” (dọn dẹp) là hợp lý nhất (dọn dẹp nhà cửa). Ở đây ta có cấu trúc “help + O + to V” (giúp ai đó làm gì). Câu này nói về chuyện trẻ em nên giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa.

4. People do a lot of __________before Tet.

Giải thích: Ở đây, do chỗ trống đứng ngay sau “a lot of” (rất nhiều) nên cần điền tên một hoạt động nào đó - có thể là danh từ hoặc danh động từ (V-ing). Một hoạt động mà người ta làm rất nhiều trước dịp Tết thì trong những từ đã cho, từ “shopping” (mua sắm) là hợp lý. Câu này nói về việc người ta thường mua sắm rất nhiều trước Tết.

5. My mother usually cooks special__________during Tet.

Giải thích: Ở đây, người mẹ thường nấu cái gì đó vào dịp Tết. Trong các từ đã cho, từ “food” (đồ ăn) là hợp lý nhất, bởi câu này nói về việc mẹ của nhân vật “tôi” thường nấu những món ăn đặc biệt vào dịp Tết.

Listen and repeat the words.

Phụ âm /s/: Âm /s/ có trong các từ sau:

Phụ âm /ʃ/: Âm /ʃ/ có trong các từ sau:

Listen and repeat the poem. Pay attention to the sounds /s/ and /ʃ/ in the underlined words.

Các từ có âm /s/: spring, sells, smile.

Các từ có âm /ʃ/: she, shine, shy.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 6.

Giải tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet Holiday:

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 1 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Getting Started trang 6, 7 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.

Match the verbs with the nouns.

f - have fun: vui chơi, vui đùa

e - visit relatives: đến thăm họ hàng

d - give lucky money: tặng lì xì

a - make a wish: ước một điều gì đó

c - clean the furniture: vệ sinh/làm sạch nội thất

b - watch fireworks: xem pháo hoa

Write the words/phrases in the box under the pictures.

wish (n/v) /wɪʃ/: điều ước, ước mong

fireworks (n) /ˈfaɪəwɜːks/: pháo hoa

furniture (n) /ˈfɜːnɪʧə/: nội thất

fun (n/adj) /fʌn/: niềm vui, vui

special food (n) /ˈspɛʃᵊl fuːd/: món ăn đặc biệt

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) - Global Success

A SPECIAL DAY (Một ngày đặc biệt)

1 (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 1 - Global Success

Vy: Chào Phong. Cậu đã sẵn sàng chưa?

Vy: À, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui khi được gặp cậu.

Duy: Chào Phong. Tớ sống ở gần đây, và chúng ta đi học cùng trường đó!

Phong: Vậy thì hay quá. Này, cặp cậu trông nặng nhỉ.

Duy: Ừ, tớ có nhiều sách, và bọn tớ có nhiều môn để học.

Phong: Và cậu còn có đồng phục mới nữa. Duy này, trông cậu rất bảnh đó!

Duy: Cảm ơn nhé Phong. Bọn mình đều trông rất là bảnh bao trong bộ đồng phục.

Phong: Để tớ mặc đồng phục, rồi sau đó chúng ta đi nha.

2 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again and tick T or F (Đọc lại đoạn hội thoại và tích vào câu đúng/sai)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 2 - Global Success

1. Vy, Phong, and Duy go to the same school.

3. Phong says Duy looks smart in his uniform.

4. They have new subjects to study.

5. Phong is wearing a school uniform.

1. Thông tin: Duy: Hi, Phong. I live near here, and we go to the same school!

2. Thông tin: Vy: Oh, this is Duy, my new friend.

3. Thông tin: Duy: Thanks, Phong. We always look smart in our uniforms.

4. Thông tin: Duy: Yes! I have new books, and we have new subjects to study.

5. Thông tin: Phong: Let me put on my uniform.

1. Vy, Phong và Duy đi học cùng trường.

3. Phong nói rằng Duy trông bảnh bao trong bộ đồng phục.

4. Họ có nhiều môn học mới để học.

5. Phong đang mặc đồng phục trường.

3 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write ONE word from the box in each gap. (Điền một từ trong bảng vào chỗ trống)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 3 - Global Success

1. Students ________ their uniforms on Monday.

3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do.

4. Students always look smart in their________ .

5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history.

1. Học sinh mặc đồng phục vào thứ hai.

2. Vy có một người bạn mới tên là Duy.

3. Có phải Phong, Duy và Vy đi học cùng trường không? Đúng vậy.

4. Học sinh luôn trong rất bảnh bao trong bộ đồng phục.

5. Bạn thích học những môn gì? Mình thích học tiếng Anh và lịch sử.

4 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với tranh tương ứng. Nghe và nhắc lại).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 4 - Global Success

3. pencil sharpener (gọt bút chì)

6. calculator (máy tính cầm tay)

5 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn xung quanh lớp. Viết những vật mà em nhìn thấy vào vở)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 5 - Global Success

Bài giảng: Unit 1 Getting Started - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: